Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
New Kia Seltos 1.5L AT: | 574 triệu đ |
New Kia Seltos 1.5L Deluxe: | 614 triệu đ |
New Kia Seltos 1.5L Luxury -6 túi khí: | 659 triệu đ |
New Kia Seltos 1.5L Premium: | 724 triệu đ |
New Kia Seltos 1.5T Deluxe: | 629 triệu đ |
New Kia Seltos 1.5T Luxury: | 689 triệu đ |
New Kia Seltos 1.5T GT-Line: | 739 triệu đ |
New Kia Seltos 1.5T GT-Line Đặc biệt: | 786 triệu đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.2%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
NEW SELTOS – Dẫn đầu xu hướng
Ứng dụng thành tố Power to progress (Sức mạnh tạo sự đổi mới) phát triển thiết kế theo xu hướng tương lai.
Lưới tản nhiệt mũi hổ mở rộng với họa tiết độc đáo kết hợp cùng cụm đèn LED Star-map ấn tượng.
Cụm đèn hậu LED Star-map nối liền, cảm giác mở rộng theo phương ngang
Mâm hợp kim 17 inch đa chấu năng động
NỘI THẤT TIỆN NGHI VÀ RỘNG RÃI
Không gian nội thất rộng rãi và hiện đại theo xu hướng tương lai với các chi tiết liền khối mở rộng theo phương ngang cùng nhiều tiện nghi, công nghệ cao cấp
Điều hòa tự động hai vùng độc lập thiết kế mới
Lẫy chuyển số thể thao
Phanh tay điện tử tích hợp tính năng Auto hold
Ghế lái chỉnh điện & làm mát hàng ghế trước
Về vận hành, Đa dạng chế độ lái và chế độ địa hình giúp vận hành tối ưu và mang lại cảm giác lái phấn khích trong các chuyến hành trình.
Động cơ Smartstream thế hệ mới cho khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu mang lại hiệu suất tối ưu, giúp người lái tự tin chinh phục mọi hành trình.
Hệ thống an toàn trên New Kia Seltos 2024 được trang bị đầy đủ các tính năng cần thiết và không hề bị lép vế khi đặt cạnh các đối thủ. Cụ thể gồm có:
Thông số kỹ thuật | Seltos Deluxe 1.4 | Seltos Luxury 1.4 | Seltos Premium 1.6 |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Số chỗ ngồi | 05c | 05c | 05c |
Kích thước DxRxC (mm) | 4315x 1800x 1645 | 4315x 1800x 1645 | 4315x 1800x 1645 |
Chiều dài cơ sở | 2610mm | 2610mm | 2610mm |
Khoảng sáng gầm | 190 mm | 190 mm | 190 mm |
Khối lượng không tải/toàn tải | 1250/ 1700 (kg) | 1250/ 1700 (kg) | 1290/ 1740 (kg) |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.4T-GDi | Xăng, Kappa 1.4T-GDi | Xăng, 1.6T |
Dung tích động cơ | 1353cc | 1353cc | 1500cc |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 138 | 138 | 121 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 242 | 242 | 151 |
Hộp số | 7AT ly hợp kép | 7AT ly hợp kép | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mâm xe | 215/60 R17 | 215/60 R17 | 215/60 R17 |
Dung tích bình xăng | 50 Lít | 50 Lít | 50 lít |
Dung tích khoang hành lý | 433 lít | 433 lít | 433 lít |